Characters remaining: 500/500
Translation

phóng sinh

Academic
Friendly

Từ "phóng sinh" trong tiếng Việt hai nghĩa chủ yếu bạn có thể hiểu như sau:

Các từ đồng nghĩa gần giống:
  • Thả: Cũng có thể dùng để chỉ hành động thả động vật hay đồ vật.
  • Bỏ mặc: Mang nghĩa gần giống với việc không chăm sóc.
Biến thể từ liên quan:
  • Phóng: Có nghĩathả, giải phóng.
  • Sinh: Mang nghĩa là sống, sự sống.
Sử dụng nâng cao:
  • Trong ngữ cảnh Phật giáo, "phóng sinh" không chỉ hành động thả động vật còn mang ý nghĩa sâu sắc về việc tích đức, giúp người khác bảo vệ môi trường.
  • Trong ngữ cảnh thông thường, bạn có thể sử dụng "phóng sinh" để chỉ việc không kiểm soát hay không quan tâm đến một việc đó, thường mang tính tiêu cực.
  1. 1. Nói người theo Phật giáo đem thả những cầm thú bắt được. 2. Bỏ mặc không trông nom đến: Nhà cửa để phóng sinh.

Comments and discussion on the word "phóng sinh"